Tên animation clip sẽ bao gồm các thành phần sau (Các thành phần được giải thích chi tiết phía dưới)
# | Đối tượng | Chi tiết |
---|---|---|
1 | Cơ bản | Đối với anim thường Nhân vật_Hướng nhân vật _Tên anim_Mã. Đối với anim theo chuỗi Nhân vật_Hướng nhân vật _Tên chuỗi_STT + Tên anim_Mã. Ưu tiên tên tiếng Anh ngắn gọn. Nhưng nếu không nghĩ ra từ tiếng Anh thì dùng tiếng Việt không dấu |
2 | Hướng & trạng thái nhân vật | – Không ghi chú – Góc ¾, dáng đứng thẳng – F (Front) – Góc chính diện – S (Sit) – Các chuyển động dùng khi ngồi – L (Lie) – Các chuyển động dùng khi nằm (sấp hoặc ngửa) – E (Emotion) – Các trạng thái cảm xúc |
3 | Tên chuỗi, STT & Tên anim | – Bắt đầu chuỗi: Đánh số 1, có thể đặt là Start nếu không nghĩ ra tên – Kết thúc chuỗi anim: có thể đặt là End nếu không nghĩ ra tên – Chuyển động vòng lặp trong chuỗi: Loop hoặc tên anim + loop Ví dụ chuyển động chạy có 3 anim là Lấy đà, Chạy, Phanh sẽ được đặt tên như sau: + Run_1Start + Run_2Loop + Run_3End Việc thêm số thứ tự vào để animation clip hiện lên trong Unity đúng thứ tự mình muốn. |
4 | Mã | Chỉ thêm mã vào cuối anim nếu cần phân biệt. Ví dụ mình muốn đoạn anim Kem cầm đồ vật bằng tay trái hay bằng tay phải… – Fw (Foward) – Chuyển động hướng về phía trước – Bw (Backward) – Chuyển động hướng về phía sau nhân vật – L (Left) – Chuyển động sử dụng tay trái hoặc chân trái – R (Right) – Chuyển động sử dụng tay phải hoặc chân phải – IK – Chuyển động sủ dụng IK Đối với chuyển động của nhân vật 3D – IP (In Place) – Chuyển động mà nhân vật đứng tại chỗ – RM (Root Motion) – Nhân vật di chuyển trong không gian. |
5 | Ví dụ | – Kem_Run_Start: Nhân vật Kem, góc ¾, chuyển động lấy đà chạy – Su_F_Wave_R_IK: Su, góc chính diện, vẫy tay phải, có sử dụng IK – Kem_Carry: Kem, góc ¾, chuyển động mang vác đồ bằng 2 tay, không sử dụng IK |